Xe ben Trường Hải 5 tấn máy điện, xe ben Trường Hải 5 tấn kim phun điện tử.
Liên hệ: Mr. Đức 0987.994.728 - Phòng Kinh doanh xe tải, bus Thaco.
Theo quy định của Chính phủ, đồng thời đáp ứng yêu cầu sử dụng ngày càng cao của Khách hàng, Thaco đã nghiên cứu và phát triển thành công sản phẩm New Forland Euro 4 với nhiều tính năng vượt trội, động cơ mạnh mẽ sử dụng công nghệ hiện đại, đạt chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường.
Ngoại thất của xe ben Trường Hải 5 tấn máy điện: Ollin 1800 – thiết kế mới phù hợp với tiêu chuẩn xe Ben.
Nội thất của xe ben Trường Hải 5 tấn máy điện: Thiết kế mới, tiện nghi, sang trọng.
Động cơ của xe ben Trường Hải 5 TẤN máy điện:
New Forland FD500. E4 trang bị động cơ FAWDE 4DW93-95E4 công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Momen xoắn lớn nhất đạt 250 N. M, chất lượng ổn định, mang lại cho sản phẩm sự mạnh mẽ, bền bỉ.
- Cầu của xe ben Trường Hải 5 tấn máy điện:
New Forland FD500. E4 sử dụng cầu chế tạo từ thép có độ cứng cao, chất lượng bền bỉ, kích thước lớn (110 x 110 mm) nâng cao khả năng chịu tải, tỷ số truyền 6,167 giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trên mọi địa hình.
- Thùng Ben của xe ben Trường Hải 5 tấn máy điện:
+ Thùng xe sử dụng thép cường độ cao, chịu va đập tốt, thích ứng với mọi vật liệu chuyên chở đã được kiểm nghiệm thực tế và tính toán qua các phần mềm chuyên dùng.
+ Góc nâng thùng lớn lên đến 500 thuận tiện trong quá trình đổ vật liệu.
+ Sàn thùng thiết kế với hệ khung dầm chịu lực cực cao, chịu được tải trọng lớn, tôn sàn dày 4 mm.
+ Khả năng tải lên đến 12 tấn.
+ Kiểu thùng vuông, mở 03 bửng, xương xiên. Kết cấu cụm đế dưới cứng vững, khả năng chịu tải tốt.
+ Thùng được sơn tĩnh điện → không bị ăn mòn bởi hóa chất hoặc bị ảnh hưởng bởi thời tiết, cực kỳ bền.
+ Ty Ben: Փ140x570 mm.
Thông số kỹ thuật của xe ben Trường Hải 5 Tấn:
+ Loại động cơ: Động cơ FAWDE 4DW93-95E4 Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail).
+ Dung tích xylanh (cc): 2.540.
+ Công suất lớn nhất (Ps/vòng phút): 98/3.000.
+ Mômen xoắn lớn nhất (N. M/vòng phút): 250/1.900-2.100.
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 75.
* Kích thước xe (mm).
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 5.270 x 2.170 x 2.580.
+ Chiều dài cơ sở: 2.900.
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 3.200 x 2.000 x 645 (4,13 khối).
* Trọng lượng (kg).
+ Trọng lượng bản thân: 4.050.
+ Tải trọng: 4.990.
+ Trọng lượng toàn bộ: 9.170.
* Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
* Hệ thống treo:
+ Trước / Sau: Phụ thuộc nhíp lá giảm chấn thủy lực.
* Hệ thống phanh.
+ Hệ thống phanh dẫn động khí nén 2 dòng giúp nâng cao tính an toàn, tăng tuổi thọ.
+ Phanh khí xả (Cuppo) giúp nâng cao hiệu quả phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành trên đường đèo dốc. +Trước: Đĩa.
+ Lốp xe trước/sau: 8.25 – 16.
* Đặc tính khác của xe.
+ Khả năng leo dốc (%): 40.
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6.03.
+ Tốc độ tối đa (km/h): 120.