Công Ty Tnhh Ô Tô Trường Đại Phát.
Hotline: 0982803747 -(zalo) 0369589574.
Địa chỉ: 22/10 Ql13, Kp. Đông Nhì, P. Lái Thiêu, Tp. Thuận An, Bình Dương.
Mua xe tải 3t5 động cơ Nissan ngay nhận ngay ưu đãi lớn:
- Khuyến mãi 100% phí trước bạ.
- Tặng 5.000.000vnđ cho khách hàng đến Showrrom xem xe.
- Hỗ trợ trả góp đến 80%, chỉ 150 triệu trả trước.
- Hồ sơ ngân hàng duyệt, lãi suất ưu đãi 0.74%/Tháng.
Xe tải 3t5 Vinamotor Cabstar Có kích thước thùng: 4230mm x 1870mm x 1900mm, khung gầm chassi cứng cáp đáp ứng cực tốt nhu cầu chuyên chở hàng hóa hiện nay. Https://cdn.vatgia.vn/pictures/thumb/0x0/2020/12/1607135565-crt.jpg.
Xe tải 3t5 vinamotor động cơ nissan được thiết kế theo phong cách Nhật Bản, tinh gọn, tiện nghi và cực kỳ rộng rãi. Mặt tablo được trang bị hệ thống đèn báo bố trí khoa học, giúp người lái xe có thể dễ dàng quan sát và điều khiển khi di chuyển. Trang bị đầy đủ các tiện nghi.
Https://cdn.vatgia.vn/pictures/thumb/0x0/2020/12/1607135596-igs.jpg.
Xe tải 3t5 Vinamotor Cabstar được trang bị động cơ Nissan ZD30D14-4N đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, sản sinh công suất lên tới 140 mã lực, tự hào là chiếc xe mạnh mẽ nhất trong phân khúc xe tải nhỏ. Song hành cùng khối động cơ mạnh mẽ chính là hộp số 6 cấp FAST của Mỹ nâng cao hiệu quả truyền động và tiết kiệm nhiên liệu.
Thong so ky thuat xe tai van.
Nhãn hiệu: VINAMOTOR CABSTAR NS350.
Loại phương tiện: Ô tô tải.
Xuất xứ: Lắp ráp Việt Nam, Linh kiện nhập khẩu.
Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghiệp Ô Tô Việt Nam.
Công thức bánh xe: 4×2.
Số người được phép chở: 03 người.
Thông số về trọng lượng (kg):
Trọng lượng bản thân: 2370.
Tải trọng cho phép chở: 3495kg.
Số người cho phép chở: 3.
Trọng lượng toàn bộ: 6685 Kg.
Thông số về kích thước (mm).
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5930 x 1980 x 2200.
Kích thước lòng thùng mui bạt: 4230 x 1870 x 700/1900.
Kích thước lọt lòng thùng kín: 4220 x 1910 x 1900.
Khoảng cách trục: 3350.
Vết bánh xe trước / sau: 1569/1530.
Số trục: 2.
Công thức bánh xe: 4 x 2R.
Động cơ.
Loại nhiên liệu: Diesel.
Nhãn hiệu động cơ: ZD30D14-4N.
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
Thể tích: 2953 cm3.
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 103 kW/ 3600 v/ph.
Lốp xe.
Số lượng lốp trên trục I/II: 02/04.
Lốp trước / sau: 7.00 – 16 /7.00 – 16.
Hệ thống phanh.
Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không.
Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không.
Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí.
Hệ thống lái.
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.