Xe tải hino 4.7 tấn có ben nâng hạ Tổng tải trọng : 9.925 tấn, Tải trọng HH : 4.65 tấn ( chưa cộng 10%)
- Xe tải hino 4.7 tấn được thiết kế theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm , có kích thước Lòng thùng : 6.680 x 2.340 x 2.050 mm, kích thước Bao ngoài 8.640 x 2.500 x 3.200 mm
- ,Thùng xe tải hino 4.7 tấn kín có thiết kế mở 4 cửa bên hông dạng conterner, cửa hậu có ben nâng hạ thủy lực
-Nền xe chassi hino 4.7 tấn model FC9JLSW có Linh kiện nhập từ Nhật Bản về lắp ráp tại Việt Nam, Máy cơ Euro2, định mức nhiên liệu 14L/100km, Oftion: cửa kính điện,điều hòa Denso 2 chiều lựa chọn, chống nóng cabin, nội thất sang trọng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT - BEN NÂNG HẠ
Tổng tải trọng
Kg
9.925
Tự trọng ( gồm cả trọng lượng của thùng xe)
Kg
5.080
Tải trọng hàng hóa ( chưa cộng 10%)
Kg
4.650
Kích thước xe
Chiều dài cơ sở
mm
4.990
Vệt bánh trước / sau
mm
1.770/.1660
Kích thước bao ngoài
mm
8.640 x 2.500 x 3.200
Kích thước lòng thùng hàng
mm
6.680 x 2.340 x 2.050
Động cơ
Model
J05E-TE
Loại
Động cơ Diezel , Euro 2, 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp,và làm mát khí nạp
Công suất cực đại
Ps
165 (2.500 vòng/ phút)
Mômen xoắn cực đại
N.m
520 (1400 vòng/phút)
Đường kính xylanh x hành trình piston
mm
112 x 130
Dung tích xylanh
cc
5.123
Tỷ số nén
18
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Bơm Piston
Ly hợp
Loại
Loại đĩa đơn ma sát lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số
Model
LX06S
Loại
Hợp số cơ khí 6 số tiến ,1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
Hệ thống lái
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi dộ nghiêng và chiều cao
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh thuỷ lực dẫn động khí nén mạch kép
Cỡ lốp
8.15 - 16 - 14PR
Tốc độ cực đại
Km/h
102
Khả năng vượt dốc
Tan(%)
44
Cabin
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
Thùng nhiên liệu
Lít
100
TÍNH NĂNG KHÁC CÓ BEN NÂNG HẠ
Hệ thống phanh phụ trợ
Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước
Hệ thống treo phụ thuộ