Giá bán xe tải nhẹ 1,9 tấn Fuso Canter 4.7.
Gọi Mr Quân 0983.955.693 để nhận được thông số kỹ thuật, giá chuẩn xe tải Fu so Canter 4.7 1,9 tấn và Fuso Canter 6.5 3,5 tấn.
Phụ trách bán hàng Mr Quân: 0983.955.693.
Thaco Trường Hải xin giới thiệu đến quý khách dòng xe tải Fuso Canter do Trường Hải nhập khẩu và lắp ráp.
Thông số kỹ thuật xe tải Fuso canter 4.7 1,9 tấn:
* Động cơ.
+ Loại động cơ: Động cơ Diesel, Tubor tăng áp, kiểu 4D34- 2AT5, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp.
+ Dung tích xylanh (cc): 3.908.
+ Đường kính hành trình piston (mm): 104 x 115.
+ Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 110/2.900.
+ Mômen xoắn lớn nhất (kgm/vòng phút): 275/1600.
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 100.
* Kích thước xe (mm).
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 6.150 x 1.880 x 2.870.
+ Chiều dài cơ sở: 3.350.
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 4.350 x 1.750 x 680/1.830.
* Trọng lượng (kg).
+ Trọng lượng bản thân: 2.060.
+ Tải trọng: 1.900.
+ Trọng lượng toàn bộ: 4.700.
* Hộp số: Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
+ Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
+ Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
* Đặc tính khác của xe.
+ Lốp xe trước/sau: 7.00 – 16 / 7.00 – 16.
+ Khả năng leo dốc (%): 47.
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6,6.
+ Tốc độ tối đa (km/h): 101.
Thông số kỹ thuật xe tải Fuso Canter 6.5 3.5 tấn.
* Động cơ.
+ Loại động cơ: Động cơ Diesel, Tubor tăng áp, kiểu 4D34- 2AT5, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp.
+ Dung tích xylanh (cc): 3.908.
+ Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 110/2.900.
+ Mômen xoắn lớn nhất (N. M/vòng phút): 275/1600.
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 100.
* Kích thước xe (mm).
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 6.235 x 2.020 x 2.900.
+ Chiều dài cơ sở: 3.350.
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 4.350 x 1.870 x 680.1830.
* Trọng lượng (kg).
+ Trọng lượng bản thân: 2.230.
+ Tải trọng: 3.490.
+ Trọng lượng toàn bộ: 6.500.
* Hộp số: Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
+ Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
+ Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
* Đặc tính khác của xe.
+ Lốp xe trước/sau: 7.00 – 16 / 7.00 – 16.
+ Khả năng leo dốc (%): 32.
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6.
+ Tốc độ tối đa (km/h): 100.
Đặc điểm: Xe được trang bị máy lạnh cabin.
Để biết thêm chi tiết về từng dòng xe và giá bán xe tải Fuso Canter liên hệ Mr Quân: 0983.955.693.