*** Giá cả thương lượng *****.
Chi tiết liên hệ Mr: Điểm.
Nhân viên kinh doanh ô tô.
Công ty TNHH Đông Hải Auto.
0989569383.
Email: Xusosuongmu. Mta@gmail.com.
Địa chỉ: 276 Nguyễn xiển-Thanh Trì-Hà Nội.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:
* Hỗ trợ mua trả góp: Khách hàng có thể vay 60% - 70% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 60 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
* Hỗ trợ đóng thùng: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: Thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis ….
* Hỗ trợ đăng ký, hoán cải: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
* Dịch vụ bảo hành, sửa chữa, thay thế phụ tùng CHÍNH hãng: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.
Bảng thông số kỹ thuật ô tô tải Faw 6,2T.
TT Thông số đơn vị: Trị số.
I Thông số chung.
1.1 Kích thước chung (DxRxC): Mm 6.250 x 2.100 x 3.080.
1.2 Chiều dài cơ sở: Mm 3360.
1.3 Vệt bánh xe trước/sau: Mm 1640/1530.
1.4 Khoảng sáng gầm: Mm 205.
1.5 Kích thước lòng thòng: Mm 4.250 x 1.920 x 1900.
1.6 Trọng lượng bản thân: Kg 3450.
1.7 Trọng tải Kg: 5800 - 6000.
1.8 Số người trong buồng lái Người: 3.
1.9 Trọng lượng toàn bộ: Kg 9645.
1.10 Góc dốc lớn nhất khắc phục được : 23%.
1.11 Tốc độ chuyển động lớn nhất Km/h: 90.
1.12 Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo.
Vết bánh xe trước phía ngoài m.
1.13 Mức tiêu hao nhiên liệu ở 100km/h lít: 11.
II Động cơ 4102QBZL.
2.1 Loại nhiên liệu Diezel.
2.2 Số xi lanh 04 (thẳng hàng).
2.3 Dung tích xilanh: 3760cc.
2.4 Công suất lớn nhất KW(PS)/v/ph: 85(115)/3000.
2.5 Mô men xoắn lớn nhất: Nm(KGm)/v/ph 320/1800-2100.
III Hệ thống truyền lực.
3.1 Hộp số cơ khí- sáu cấp số tiến một cấp số.
Lùi, điều khiển bằng tay.
IV Hệ thống lái Trục vít-ê cu bi, dẫn động cơ khí có.
Trợ lực thủy lực, tay lái gật gù.
V Hệ thống phanh.
5.1 Phanh công tác.
Bánh trước Má phanh tang trống.
Dẫn động khí nén.
Bánh sau Má phanh tang trống.
Dẫn động khí nén.
5.2 Phanh tay Phanh lốc kê, dẫn động khí nén +.
Lò xo tích năng.
VI Hệ thống treo.
6.1 Hệ thống treo trước Phụ thuộc, nhíp bán elip.
Giảm chấn ống thủy lực.
6.2 Hệ thống treo sau Phụ thuộc, nhíp bán elip.
VII Bánh xe và lốp.
7.1 Số lốp xe Chiếc 06 + 1.
7.2 Kích thước lốp: 7.50-16 inch.
VIII Hệ thống điện : 24V.