Chi tiết sản phẩm: Đầu Kéo Fuso 49 tấn.
Tối ưu hóa hiệu suất động cơ.
Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển bằng ECU kết hợp với turbo áp suất cao tối ưu hóa sự cháy cho động cơ, cùng với hệ thống tự động ngắt nhiên liệu khi xe đang xuống dốc tăng tính tiết kiệm nhiên liệu.
Thiết kế khí động học.
Thiết kế cabin mang tính khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm tiếng ồn và mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trên đường.
Bảng điều khiển thông minh.
Bảng hiển thị điện tử bằng đèn LED cung cấp mọi thông tin cho tài xế như: Quãng đường đã di chuyển, tốc độ trung bình và mức tiêu hao nhiên liệu.
Tải trọng lớn hơn, vận hành bền bỉ hơn.
Khung xe được xây dựng trên những tấm thép dày, bảng rộng cùng với những thanh ngang liên kết đem lại sự chắc chắn, bền bỉ. Công nghệ shot-blasted và sơn tĩnh điện giúp ngăn sự gỉ sét.
Cabin thoải mái, giảm căng thẳng.
Ghế hơi điều chỉnh 3 chiều, tay lái gật gù cho phép tài xế lựa chọn được tư thế lái tốt nhất. Cabin với giường ngủ rộng rãi giúp tài xế nghỉ ngơi thư giãn.
Hệ thống treo tân tiến.
Hệ thống treo hình Parabol phía trước tăng sự êm dịu và khả năng lái xe, hệ thống treo phía sau cứng cáp cho khả năng tải trọng lớn.
An toàn và ổn định.
Trang bị tiêu chuẩn – thanh cân bằng giúp tăng tính ổn định khi chịu tải trọng cao. Bộ khóa vi sai giảm thiểu tối đa sự xoay và trượt khi gặp điều kiện trơn trượt, Bùn. Lầy.
Kích thước – Trọng lượng đau keo Fuso FZ49.
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] 6,865 x 2,490 x 2,975.
Chiều dài cơ sở [mm] 3,300 + 1,350.
Khoảng cách hai bánh xe Trước [mm] 2,040.
Sau [mm] 1,805.
Trọng lượng không tải [kg] 8,480.
Tác dụng lên trục Trước [kg] 4,260.
Sau [kg] 4,220.
Trọng lượng toàn tải [kg] 25,000.
Tác dụng lên trục Trước [kg] 6,000.
Sau [kg] 19,000.
Tổng trọng tải kết hợp [kg] 49,000.
Động cơ.
Kiểu 6S20 205 (Euro III).
Loại Động cơ diesel, turbo tăng áp tự làm mát, 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.
Số xy lanh 6 xy lanh thẳng hàng.
Dung tích xy lanh [cc] 6.37.
Đường kính xy lanh x hành trình piston [mm] 102 x 130.
Công suất cực đại (JIS) [kW(ps)/rpm] 205(280)/2.500.
Mô men xoắn cực đại (JIS) [N. M/rpm] 1,100 / 1,200 – 1,600.
Thùng nhiên liêu: 380 +200 (tùy chọn).
Hộp số.
Kiểu G131.
Loại.
Cơ khí, bánh răng đồng tốc.
9 số tiến 1 cấp số lùi.
Tỉ số truyền:
Số chậm – 14.573.
9.478 – 6.635 – 4.821 – 3.667 – 2.585 – 1.810 – 1.315 – 1.00.
Trang thiết bị tiêu chuẩn.
Phanh ABS.
Máy điều hòa.
Cửa kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm.
Ghê hơi.
Giường ngủ.
Mọi chi tiết đầu kéo Fuso FZ 49 tấn quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với FUSO LONG BIÊN - Hotline: 0985448584 để nhận được dịch vụ và giá tốt nhất.