Kính chào quý khách hàng!
Huyndai HD99 là một chiếc xe nâng tải của Hyundai, để đáp ứng nhu cầu chở quá tải thường xuyên của khách hàng, Hyundai Đô Thành đã cho ra đời dòng xe HD99, là bản nâng cấp từ 2 chiếc HD72 và HD78. Trong đó thì chiếc Hyundai HD72cải tạo thành Hyundai HD99 7 Tấn nhưng chạy máy cơ, còn HD78 cải tạo thành Hyundai HD99S 7 Tấn chạy máy điện, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng khi muốn nâng tải.
Động cơ của xe.
Xe tải Hyundai HD99 được trang bị động cơ D4DB với dung tích xi lanh 3.907cc, cùng với ưu điểm động cơ mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ, ổn định cho công suất cao (130Ps), tiêu hao nhiên liệu ít (12,2 lít/100km - chạy ở đường hỗn hợp vận tốc trung bình 40-70 km/h, tải trọng 6,5 tấn). Hệ thống khung gầm chắc chắn khả năng quá tải cao.
Xin giới thiệu đến quý khách 3 loại thùng tiêu chuẩn thông dụng của dòng xe Hyundai HD99 7 Tấn này là:
- Hyundai HD 99 thùng lửng tải trọng 7 tấn (số loại Dothanh HD99 / TL).
- Hyundai HD99 thùng khung mui phủ bạt có tải trọng 6.5 tấn (số loại Dothanh HD99 / TMB).
- Hyundai HD99 thùng kín inox có cửa hông tải trọng 6.3 tấn (số loại Dothanh HD 99 / TK).
Thông số kỹ thuật chung chi tiết của xe Hyundai HD99 7 Tấn.
Thông số kỹ thuật xe tải HYUNDAI HD99 nâng tải 7 tấn.
Loại xe xe ô tô tải.
Số loại Dothanh HD99.
Nơi sản xuất Liên doanh Việt Nam - Hàn Quốc linh kiện nhập khẩu ba cục (CKD) từ Hàn Quốc.
Kiểu cabin Cabin lật.
Hệ thống lái Tay lái thuận.
Công thức bánh xe 4x2.
Số chỗ ngồi 03 người.
Thông số về kích thước.
Kích thước tổng thể DxRxC 6.875x2.190x2.970 (mm).
Kích thước thùng xe DxRxC 4.980x2.050x1.850 mm (lọt lòng thùng mui bạt).
4.980x2.050x1.850 mm (thùng kín inox có cửa hông).
Chiều dài cơ sở 3.735 (mm).
Vệt bánh xe trước/sau 1.650/1.495 (mm).
Thông số về trọng lượng.
Trọng lượng toàn bộ 9.990 kg.
Trọng lượng bản thân 3,255 kg.
Tải trọng 6,5 tấn (thùng khung mui phủ bạt).
6,35 tấn (thùng kín inox).
Động cơ.
Kiểu D4DB.
Loại Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp khí nạp.
Dung tích xilanh 3.907 cm3.
Công suất động cơ 96(130)/2.900 kW(HP)/rpm.
Hệ thống truyền động.
Ly hợp Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Hộp số Cơ khí 05 số tiến, 01 số lùi.
Hệ thống treo trước/sau Phụ thuộc, lá nhíp hình bán nguyệt, giảm chấn thủy lực.
Hệ thống phanh.
Phanh chính Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không.
Phanh đỗ xe Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền động.
Thông số khác.
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít.
Thông số lốp 7.5 - 18.
Tiêu hao nhiên liệu 12,2 lít/100km (chạy đủ tải, vận tốc 40 - 70 km/h).
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải Dongben 870 kg trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 6 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. Hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẵn, đủ màu, giao xe ngay.