Nhận xe sau khi khách hàng thanh toán 100% giá trị hợp đồng, hỗ trợ trả góp lên tới 70% giá trị xe, ngoài sản phẩm Hyundai HD700, chúng tôi còn cung cấp các dòng xe ben 2 chân, 3 chân, 4 chân. Tải trọng từ 1 tấn đến 18 tấn. Các dòng tải nặng 3 chân, 4 chân, 5 chân, các dòng tải trung, tải nhẹ tải trọng từ 1 tấn đến 21 tấn. Liên hệ để nhận được hỗ trợ.
Thông số kỹ thuật và trang thiết bị.
Thaco HD700.
1. Kích thước – đặc tính (Dimension).
Kích thước tổng thể (D x R x C).
6.685 x 2.495 x 3.130. Mm.
Chiều dài cơ sở.
3.050 1.300. Mm.
Vệt bánh xe.
Trước/sau: 2.040/1.850.
Khoảng sáng gầm xe: 250. Mm.
Bán kính vòng quay nhỏ nhất. 6.8.M.
Dung tích thùng nhiên liệu. 350Lít.
2. Trọng lượng (Weight).
Trọng lượng bản thân. 8.780Kg.
Trọng lượng cho phép. 14.500Kg..
Trọng lượng toàn bộ: 23.410 Kg.
Tải trọng kéo theo: 38.500Kg.
Số chỗ ngồi: 02Chỗ.
3. Động cơ (Engine.
Kiểu: D6AC.
Loại động cơ: Diasel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước.
Dung tích xi lanh: 11.149Cc.
Công suất cực đại/Tốc độ quay: 340/2.000Ps/rpm.
Mô men xoắn cực đại: 1.450/1.200 N. M/rpm.
Tiêu chuẩn khí thải: Euro II.
4. Hệ thống truyền động (Driver Train).
Ly hợp.
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Số tay.
10 số tiến, 02 số lùi, 02 cấp số.
Tỷ số truyền cuối. 5.571.
5. Hệ thống lái (Steering).
Kiểu hệ thống lái.
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực.
6. Hệ thống treo (Suspension).
Hệ thống treo.
Trước.
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau.
Phụ thuộc, nhíp lá.
7. Lốp và mâm (Tires And Wheel).
Hiệu.
Kumho/hankook.
Thông số lốp.
Trước/sau.
12.00-R20.
8. Hệ thống phanh (Brake).
Hệ thống phanh.
Khí nén 02 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh đỗ tự hãm (locker) tác dụng lên bánh xe trục sau.
9. Trang thiết bị (option).
Hệ thống âm thanh.
Radio, 02 loa.
Hệ thống điều hòa cabin.
Có.
Kính cửa điều chỉnh điện.
Có.
Hệ thống khóa cửa trung tâm.
Có.
Kiểu ca-bin.
Lật.
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
Có.