Loại xe nền Isuzu – 3 chân.
Kích thước tổng thể của xe 10.030 x 2.500 x 3.550 mm.
Chiều dài cơ sở 5.050 + 1.300 mm.
Kích thước lòng thùng 8.050 x 2.350 x 735/2.150 mm (đối với thùng mui bạt).
Trọng lượng bản thân 8.405 kG (đối với tải tự trọng đã có thùng mui bạt).
Trọng tải cho phép chở 15.000 kG (đối với tải trọng thùng mui bạt).
Trọng lượng toàn bộ 23.600 kG (tổng trọng tải không phải xin phép).
Số chỗ ngồi 03 người.
Động cơ: Loại 6HK1-TCS, 6 máy thẳng hàng, hệ thống làm mát khí nạp tăng áp.
Đường kính/hành trình piston 112 x 130 mm.
Thể tích làm việc 7.790 Cm3.
Công suất lớn nhất 260/2.500 ps/rpm.
Mômen xoắn cực đại 745/1.500 N. M/rpm.
Dung tích thùng nhiên liệu 200 lít.
Hộp số ZF9SI110, 9 số tiến và 1 số lùi.
Hệ thống lái Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp.
Hệ thống phanh Thủy lực, điều khiển bằng khí nén.
Hệ thống treo Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực.
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip.
Tỷ số truyền của cầu sau 5,428: 1.
Cỡ lốp 11.00-R20 (trước và sau).
Tốc độ cực đại 100 km/h.
Khả năng vượt dốc 38,4 tan (%).
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 10,1 m.
Cabin Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn.
Máy lạnh Denso tiêu chuẩn của Nhà Máy Isuzu.