Sản Phẩm Xe Tải Isuzu 8t2 (8.2 Tấn) Được Công Ty Ô Tô Đại Vĩ Ph N Phối Tại Tp Hcm.
Hotline: 0917427877 - 0961449333.
2975QL1A - P. Tân Thới Nhất - Q12 - Tp HCM.
Xe tải isuzu 8.2 tấn, Isuzu FN129 Thùng dài 6m9 do nhà máy isuzu vĩnh phát lắp ráp.
Xác định phục vụ nhu cầu khắt khe của khách hàng sử dụng xe tải ở Việt Nam, nhà máy ô tô Vĩnh Phát Sài Gòn đã thiết kế ra dòng sản phẩm xe tải Isuzu Vĩnh Phát số loại FN129/MB mang nhiều ưu điểm vượt trội đáp ứng yêu cầu khách hàng, phù hợp với điều kiện ở Việt Nam. Xe được nhập khẩu 3 cục.
Hình: Xe tải isuzu 8,2 tấn FN129 nhập khẩu 3 cục.
Xe tải isuzu 8.2 tấn trả góp, hổ trợ vay 80% giá trị xe.
Phone: 0917.427.877 - 0961.449.333.
Đây là dòng xe lắp ráp đầu tiên ở Việt Nam mà toàn bộ trên xe là 100% linh kiện nhập 3 cục Isuzu, cho ra sản phẩm chất lượng hoàn toàn có thể so sánh với xe Isuzu nhập khẩu, đồng thời xe Isuzu FN129 lại có mức giá rẻ hơn, chất lượng được đảm bảo.
Xe tải 8.2 tấn Isuzu FN129 thùng bạt.
Xe tải isuzu 8t2 tải trọng sau khi đống thùng.
Xe có tải trọng là 8.2 tấn khi đã thành thùng khung mui phủ bạt, dòng xe có kích thước xe, thùng dài và cao hơn hẳn các hãng Hino, Hyundai đáp ứng được tất cả các khác hàng có nhu cầu tải cao mà thùng lại lớn.
Xe tải Isuzu Vĩnh Phát FN129 thùng mui kín.
Xe tải isuzu VM FN129 8t2 thùng dài 6m9.
Không chỉ có công nghệ D-Core của ô tô isuzu đem đến cho khách hàng sự yên tâm và tin tưởng, Ô tô isuzu Việt Nam còn muốn khách hàng ngày càng tin dùng các dòng ô tô tải isuzu với chính sách bảo hành xe lên đến 3 năm hoặc 100.000 km.
Với sự phát triển vững chắc trên thị trường Việt Nam, Xe tải ISUZU đã và luôn mong muốn sẽ trở thành người bạn đáng tin cậy của quý khách hàng trên mọi nẻo đường.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI ISUZU 8T2 VĨNH PHÁT.
Nhà máy sản xuất lắp ráp: ………………….. NHÀ MÁY Ô TÔ ISUZU.
Sản phẩm: ………………………………….. Ô TÔ TẢI.
Nhãn hiệu: ………………………………….. ISUZU.
Số loại: ……………………………………... ISUZU FN129.
Loại hình lắp ráp: ………………………….. CKD nhập khẩu 100%.
Màu sơn: ……………………………………. Trắng.
Số khung: …………………………………... Đóng Trong nước.
Số máy: …………………………………….. Đóng tại nước ngoài.
Khối lượng bản thân: ……………………….. 4.595 kg.
Thể tích làm việc của động cơ: …………….. 5.193 Cm3.
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế: ………. 8.200 Kg.
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông: 8.200 Kg.
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 12.990 Kg.
Số người cho phép chở: …………………... 3 người.
Kích thước: Dài x rộng x cao: ……………... 8.900 x 2.220 x 3.300 mm.
Kích thước lọt lòng thùng: …………………. 6.960 x 2.050 x 7.30/2050 mm.
Chiều dài cơ sở: ……………………………. 5.210 mm.
Công thước bánh xe: ……………………….. 4 x 2.
Kiểu động cơ: …………………………….... 4HK1-TC loại: 4 kỳ, xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
Loại nhiên liêu: ………………………………. Dầu Diesel.
Cỡ lốp: ……………………………………... 8.25 – R20.