Xe tải Isuzu 5,5 tấn- 0978.901.788 Mr. Đạt.
Kích thước: NQR75L (4x2).
- Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm: 1,680 / 1,650.
- Chiều dài cơ sở (WB)mm: 4,175.
- Khoảng sáng gầm xe (HH)mm: 220.
Kích thước: NQR75L (4x2).
+ Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm: 7,355 x 2,165 x 2,335.
+ Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm: 905.
+ Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm: 1,110 / 2,070.
+ Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm: 5,570.
Trong lượng: Nqr75l (4x2).
- Trọng lượng toàn bộ (kg): 8,850.
- Trọng lượng bản thân (kg): 2,645.
- Dung tích thùng nhiên liệu (Lít): 100.
Động cơ - truyền động: NQR75L (4x2).
+ Kiểu động cơ: 4HK1 - E2N, D-core commonrail Turbo Intercooler.
Loại 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp.
+ Dung tích xi lanh (cc): 5,193.
+ Đường kính & hành trình pit-tông (mm): 115 x 125.
+ Công suất cực đại Ps(kw): 150Ps (110Kw) / 2,600.
+ Mô-men xoắn cực đại Nm(kg. M): 404(41) / 1,500-2,600.
+ Hệ thống phun nhiên liệu: Hệ thống common rail, điều khiển điện tử.
+ Cơ câu phân phối khí: SOHC 16 valve.
+ Kiểu hộp số: MYY6S.
+ Loại hộp số: 6 cấp.
Các hệ thống cơ bản: Nqr75l (4x2).
- Hệ thống lái: Tay lái trợ lực & điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp.
- Hệ thống phanh: Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không.
- Lốp xetrước/sau: 8.25-16-14pr.
- Máy phát điện: 24v-50a.
Tính năng động học: NQR75L (4x2).
+ Khả năng vượt dốc tối đa (%): 28.
+ Tốc độ tối đa (km/h): 112.
+ Bán kình quay vòng tối thiểu (m): 8.3.
Hotline: 0978.901.788 & 0947.403.789 Mr. Đạt.
Email: Datmiennamoto@gmail.com.