Liên hệ để có giá tốt nhất.
Thông số xe cơ sở.
1 Loại phương tiện Xe ô tô tải gắn cẩu.
2 Nhãn hiệu số loại Dongfeng.
3 Công thức lái 8 x 4.
4 Giường nằm, điều hòa Có.
Thông số kích thước.
1 Kích thước chung (Dài x Rộng x Cao) Mm 11180 x 2500 x 3620.
2 Kích thước lòng thùng Mm.
4 Khoảng sáng gầm xe Mm 280.
Thông số khối lượng.
1 Khối lượng bản thân Kg 10180.
2 Khối lượng chuyên chở theo thiết kế lắp cẩu Kg ~ 10.000.
3 Số người chuyên chở cho phép Kg (03 người).
4 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế Kg 30.900. \.
Tính động học.
1 Tốc độ cực đại của xe Km/h 92.
2 Độ vượt dốc tối đa Tan e (%) 36.
3 Thời gian tăng tốc từ 0 -200m S 1 - 27 s.
4 Bán kính quay vòng m 12.7.
5 Lốp xe 11.00R20.
6 Hộp số Cơ khí, 9 số tiến + 01 số lùi, mới.
Động cơ.
1 Model Cummins L315 – 30.
2 Kiểu loại Diesel 4 kỳ, tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
3 Dung tích xilanh Cm3 8900.
4 Tỉ số nén 18.1.
5 Đường kính xilanh và hành trình pittong Mm x mm 120 x 130.
6 Công suất lớn nhất Hp/vòng/phút 315/2200.
7 Mô men xoắn lớn nhất N. M/vòng/phút 1506/1200.
6. LY HỢP.
1 Nhãn Hiệu Theo động cơ.
2 Kiểu loại 01 Đĩa ma sat khô lò xoắn.
Phần chuyên dùng.
1 Nội dung kỹ thuật đơn vị tính thông số và xuất xứ cẩu UNIC V1200.
2 Momen nâng lớn nhất Kg. N 302.
3 Tải trọng nâng lớn nhất Kg 12.100.
4 Bán kính làm việc m 14,5.
5 Chiều cao nâng lớn nhất m 16.4.
6 Khẩu độ chiều ra chân trống trước m 5.7.
7 Khẩu độ ra chân trống sau m 2.2.
8 Tốc độ quay cần ≤2 r/min.
9 Góc quay cần º 360.
10 Tải trọng cẩu Kg 5238.
11 Tốc độ kéo cần m/phút 14.
12 Dung tích thùng dầu 120 Lít.
Quy cách đóng thùng.
1 Dầm dọc Thép U đúc 140 dày 5mm.
2 Dầm ngang Gỗ 100 dày 50 mm.
3 Sàn thùng 02 lớp ớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm.