1. Thông tin chung.
Kiểu loại Ô tô xi téc (chở xăng).
Nhãn hiệu DONGFENG.
Model SLA5161GJYDFL6.
Năm sản xuất 2016.
Chất lượng Mới, chưa qua sử dụng.
2. Thông số kích thước, khối lượng.
Kích thướcn bao: Dài x rộng x cao (mm) 8370 x 2500 x 3150.
Khoảng cách trục (mm) 4700.
Vết bánh xe trước/sau (mm) 1940/1860.
Chiều dài đầu xe / đuôi xe (mm) 1450/2220.
Kích thước xi téc (mm) 5300/5140 x 2050 x 1400.
* Khối lượng bản thân 7650.
Phân bố lên trục 1 3660.
Phân bố lên trục 2 3990.
Khối lượng hàng chuyên chở theo tk 8150.
Số người cho phép chở 3.
* Khối lượng toàn bộ theo thiết kế 15995.
Phân bố lên trục 1 5995.
Phân bố lên trục 2 10000.
3. Động cơ.
Kiểu động cơ B190 33, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp.
Thể tích làm việc (cm3) 5900.
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay(kw/v/p) 140 / 2500.
Momen lớn nhất/ tốc độ quay(N. M/v/p).
Loại nhiên liệu Diesel.
4. Hệ thống truyền lực và chuyển động.
Loại ly hợp Đĩa ma sát khô.
Dẫn động ly hợp Thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số 8JS85E / Cơ khí, 8 số tiến + 02 số lùi.
Dẫn động hộp số Cơ khí.
Công thức bánh xe 4 x 2.
Cầu chủ động Cầu sau.
5. Hệ thống treo.
Trục 1 Phụ thuộc, nhíp lá / Giảm chấn thủy lực / 8 lá nhíp.
Trục 2 Phụ thuộc, nhíp lá / - / 10+8.
6. Hệ thống lái.
Ký hiệu/ loại cơ cấu lái WZ115 STQ10081A / Trục vít – ê cu bi.
Dẫn động/ trợ lực cơ khí, trợ lực thủy lực.
7. Hệ thống phanh.
Phanh chính Tang trống.
Dẫn động phanh chính Khí nén, 2 dòng.
Phanh đỗ xe Tang trống.
Dẫn động Khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2.
8. Thân xe.
Loại thân xe/ cabin Sát xi chịu lực / cabin đơn kiểu lật.
Dây đai an toàn cho lái có.
Dây đai an toàn cho khách có.
9. Thiết bị chuyên dùng.
Xi tec chở xăng 11 m3.
Offset 1230 (mm).
Bơm 80YHCB-60.
- Xuất sứ: Trung Quốc, mới 100%.
- Lưu lượng: 60m3/h.
- Tốc độ quay: 960 vòng / phút.
10. Các thiết bị đi kèm.
Điều hoà Có điều hoà.
Nội thất và phụ tùng kèm theo Có trợ lực tay lái, radio – casset, 01 bộ lốp dự phòng, dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Điều kiện bảo hành Xe được bảo hành miễn phí toàn bộ trong thời gian 12 tháng đầu hoặc 20.000 km đầu tiên cho các lỗi của Nhà sản xuất, không áp dụng cho hư hỏng thuộc hao mòn tự nhiên hoặc do người sử dụng (tuỳ theo điều kiện nào đến trước kể từ ngày bàn giao xe).