Động cơ (ENGINE).
• Hãng sản xuất động cơ: FORLAND.
• Kiểu động cơ: 4A1-68C40 (Euro 4).
• Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử.
• Dung tích xi-lanh: 1.809 cc.
• Đường kính x Hành trình piston: 80 x 90 (mm).
• Công suất cực đại: 68PS / 3.200 (vòng/phút).
• Moment xoắn cực đại : 170 Nm/1.800 (vòng/phút).
Kích thước (dimension) (mm).
• Kích thước lọt lòng thùng: 2.300 x 1.600 x 570.
• Kích thước tổng thể: 4.320 x 1.770 x 2.170.
• Chiều dài cơ sở: 2.300.
• Khoảng sáng gầm xe: 190.
Trọng lượng (weight) (kg).
• Trọng lượng bản thân : 2.410.
• Tải trọng: 2.490.
• Trọng lượng toàn bộ: 4.760.
• Số chỗ ngồi: 02.
Hệ thống truyền động (drive train).
• Ly hợp: 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
• Loại hộp số : Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
• Tỷ số truyền chính: Ih1=5,526; Ih2=2,992, ih3=1,684; Ih4=1,000; Ih5=0,857; IR= 5,052.
• Tỷ số truyền cuối: 5,125.
Hệ thống phanh (brake).
• Phanh chính: Phanh thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu loại tang trống.
• Phanh đỗ: Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực.
Hệ thống lái (steerinG).
• Kiểu hệ thống lái: Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực.
Hệ thống treo (suspension).
• Trước : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
• Sau: Phụ thuộc, nhíp lá.
Lốp và mâm (tires and wheel).
• Công thức bánh xe: 4x2.
• Thông số lốp (trước/sau) : 6.00-15.
Đặc tính (specification):
• Khả năng leo dốc: 43%.
• Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 5,2 m.
• Tốc độ tối đa: 85 km/h.
• Dung tích thùng nhiên liệu: 55 lít.
• Đường kính x Hành trình ty ben: 110 x 470 (mm).