Xe téc chở nhiên liệu xăng dầu 7 khối (7m3), xe tải chuyên dùng chất lượng.
Xe Xi-téc chở xăng dầu Faw – 7 khối– Model 2016|Xe chở xăng dầu|Xe bồn.
Thông số kỹ thuật xe bồn xi-téc Faw – 7M3 – 7 khối.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công Ty Ô Tô Phú Mẫn.
10/9 QL13, Khu Phố Tây, P. Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương.
0906.639.577.
Gặp nhân viên tiếp nhận tư vấn 24/24.
– Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Cabin mẫu Isuzu, thiết kế mạnh mẽ, sang trọng, hiện đại và tiện nghi.
– Khung gầm chắc chắn, chịu tải cao, hệ thống phanh hơi lốc-kê độ an toàn cao.
– Tiêu hao nhiên liệu ít và giá thành lại dẻ đó chính là sự quan tâm hành đầu của các nhà kinh doanh vận tải hiện nay.
Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Kích thước tổng thể: 6.250 x 2.100 x 3.080 mm.
- Chiều dài cơ sở: 3.360 mm.
- Vết bánh xe trước/ sau: 1.640/1.530 mm.
- Khoảng sáng gầm: 205 mm, sắt si là khối thép chịu lực cao.
- Kích thước lòng thùng: 4.250 x 1.920 x 1.900 mm.
- Trọng lượng bản thân: 4.705 kG (đối với tự trọng đã có bồn 7 khối).
- Trọng tải cho: 5.050 kG (đối với tải trọng cho phép bồn 7 khối).
- Trọng lượng toàn bộ: 9.990 kG (tổng trọng tải không cần phải xin phép).
- Độ dốc lớn nhất: 23 (%).
- Tốc độ lớn nhất: 90 (km/h).
- Tiêu hao nhiên liệu: 11 (L).
- Động cơ: 4102QBZL, Loại động cơ liên doanh, sản xuất theo công nghệ GM cao cấp.
- Hộp số: Cơ khí – 06 số tiến, 01 số lùi, điều khiển bằng tay.
- Loại nhiên liệu: Diesel.
- Số xi lanh: 04 (thẳng hàng).
- Dung tích xi lanh: 3.760 Cm3.
- Công suất tối đa: 85 (115)/ 3.000.
- Mô men xoắn tối đa: 320/1.800-2.100.
- Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi, cơ khí, trợ lực thủy lực, tay lái gật gù.
- Hệ thống phanh: Má phanh tang trống, dẫn động khí nén.
- Hệ thống phanh tay: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén, lò xo tích năng.
- Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp bán elip, giảm chấn ống thủy lực.
- Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp bán elip.
- Kích cỡ lốp (inch): 7.50-16.
- Quy cách xi-téc: – Thép các bon CT3 chất lượng cao cấp.
– Hình E-lip, các lẩu được ngăn vách đúng tiêu chuẩn đo lường.
– Chia làm 3 khoang độc lập (2-2-3).
– Bơm được chia đều 3 ngăn (3 lẩu) có đường ống hồi, 03 cổ lẩu theo tiêu chuẩn ngành, bằng thép CT3 dày 3.5mm, có trang bị van hô hấp loại van thau, họng đối xứng nhập dầu 3 inch, họng hồi hơi 2 inch và 03 nắp nhỏ, van xả loại van gạt tay.
Hộp chứa ống mền đầy đủ: – Be xung quanh nóc xi-téc bằng théo CT3 dày 2mm.
– 03 tai xi-téc bằng thép CT3 dày 2mm, cầu thang, tay vịn đầy đủ.
– 02 lan can hai bên hông xi-téc bằng thép.
– 02 giá để bình cứu hỏa phía đầu bồn sát với cabin xe.
– 02 bệ thao tác trước và sau bồn bằng thép dập lá me.
– Lót đà dọc sát-xi: Cao su bố dày 20mm, bu lông quang M14.
– Bát chống xô: 06 bát đôi kết hợp với bulông.
– Lắp hê thống ống thông hơi đường ống xả.
– Chuyển ống xả lên đầu mũi cabin, Sơn kẻ logo.
– 03 van an toàn bằng thép CT3, đặt phía trên xi-téc gần các lẩu, dùng để khóa đường ra.