Xe tải Hino 15 tấn là dòng xe tải nặng với kích thước thùng dài phù hợp cho việc đóng thùng chuyên dụng, hiệu quả vận hành tốt, ít tiêu hao nhiên liệu, tổng trọng tải cao là loại xe dành cho khách hàng cần mua xe tải nặng.
Xe tải Hino 3 chân và xe tải Hino 6x4 là dòng xe tải nặng, với kích thước thùng 7,6 và 9,4m rất phù hợp cho việc đóng thùng đông lạnh, thùng chuyên dụng. Hino 15 tấn 3 chân với công thức bánh xe 6x2 (1 cầu thật, 1 cầu lôi) cho hiệu quả vận hành tốt, tối ưu công suất động cơ, giảm tiêu hao nhiên liệu hơn so với các dòng xe 2 cầuthật có chức năng tương đương.
Xe Hino 15 tấn FL8JW7A - Xe tải Hino 3 chân FM8JW7A sự là một lựa chọn tối ưu cho khách hàng khi có nhu cầu mua xe tải nặng. Thực sự là một lựa chọn tối ưu cho khách hàng khi có nhu cầu mua xe tải nặng.
Hotline: 0989.189.585.
Thông số kĩ thuật Hino 15 tấn.
- Tổng tải trọng: 24.000 (26.000) kg.
- Tự trọng: 8.350 kg.
- Kích thước xe: Chiều dài cơ sở: 4.980 + 1.300 mm.
- Kích thước thùng (DxRxC): 7.600 x 2.380 x 2.300 mm.
- Dung tích xylanh: 7.684 cc.
- Loại: 9 số tiến, 1 số lùi; Đồng tốc từ số 1 đến số 9.
- Cỡ lốp: 11.00R - 20 (10.00R - 20).
- Thùng nhiên liệu: 200 lít.
- Số chỗ ngồi: 3 người.
Thông số kĩ thuật xe Hino 15 tấn.
- Tổng tải trọng: 24.000 (26.000) kg.
- Tự trọng: 7.870 kg.
- Kích thước xe: Chiều dài cơ sở: 5.830 + 1.350 mm.
- Kích thước thùng (DxRxC): 9.400 x 2.380 x 2.300 mm.
- Dung tích xylanh: 7.684 cc.
- Loại: 9 số tiến, 1 số lùi; Đồng tốc từ số 1 đến số 9.
- Cỡ lốp: 11.00R - 20 (10.00R - 20).
- Thùng nhiên liệu: 200 lít.
- Số chỗ ngồi: 3 người.
- Số chỗ ngồi: 3 người.
Thông số kĩ thuật xe Hino 15t.
- Tổng tải trọng: 24.000 (26.000) kg.
- Tự trọng: 6.280 kg.
- Kích thước xe: Chiều dài cơ sở: 5.830 + 1.350 mm.
- Kích thước thùng (DxRxC): 9.400 x 2.380 x 2.300 mm.
- Dung tích xylanh: 7.684 cc.
- Loại: 9 số tiến, 1 số lùi; Đồng tốc từ số 1 đến số 9.
- Cỡ lốp: 11.00R - 20 (10.00R - 20).
- Thùng nhiên liệu: 200 lít.
- Số chỗ ngồi: 3 người.
Thông số kỹ thuật xe tải thùng Hino 15t – model fm8jn7a 15t.
- Tổng tải trọng: 24.000 (26.000) kg.
- Tự trọng: 7.870 kg.
- Kích thước xe: Chiều dài cơ sở: 4.030 + 1.350 mm.
- Kích thước thùng (DxRxC): 6.50 x 2.380 x 2.300 mm.
- Dung tích xylanh: 7.684 cc.
- Loại: 9 số tiến, 1 số lùi; Đồng tốc từ số 1 đến số 9.
- Cỡ lốp: 11.00R - 20 (10.00R - 20).
- Thùng nhiên liệu: 200 lít.
- Số chỗ ngồi: 3 người.