Thông số kỹ thuật xe tải Veam VT260-1 1T9.
Hãng:................ Xe tải Veam.
Trọng lượng bản thân (Kg)................ 3.000.
Số người cho phép chở (người)................ 03.
Tải trọng cho phép (Kg)................ 1.900.
Trọng lượng toàn bộ (Kg)................ 4.995.
Kích thước xe (mm)................ 7.920 x 2.105 x 3.030.
Kích thước lòng thùng (mm)................ 6.050 x 1.950 x 625/1.940.
Chiều dài cơ sở (mm)................ 4.500.
Vết bánh xe trước/sau (mm)................ 1.660/1.560.
Công thức bánh xe................ 4x2.
Loại nhiên liệu................ Diesel.
Cabin:................ Loại Đơn – Kiểu lật.
Kích thước (mm)................ 1.650 x 1.955 x 2.010.
Động cơ.
Nhãn hiệu động cơ................ ISUZU.
Loại................ 4 kỳ, 4 xi lanh.
Dung tích xi lanh (cm3)................ 2.771.
Công suất max/Tốc độ quay vòng (PS/RPM)................ 109/3.400.
Momen max/ Tốc độ vòng quay (N. M/RPM)................ 257/2.000.
Tiêu chuẩn khí xả................ EURO 4.
Ly hợp 1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số................ Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi.
Cầu chủ động................ Cầu sau.
Số lốp trên trục: I/II/dự phòng................ 02/04/01.
Cỡ lốp:................ I/II 7.00 -16.
Phanh trước-Sau Phanh thủy lực, có trợ lực.
Phanh đỗ Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số.
Ắc-quy................ 01 x 12V – 100Ah.
Thủ tục mua xe tải trả góp.
** Đối với cá nhân mua xe tải trả góp.
- Chứng minh thư nhân dân.
- Hộ khẩu.
** Đối với công ty hoặc doanh nghiệp mua xe tải Hyundai trả góp.
- Giấy phép thành lập.
- Giấy phép đăng ký kinh doanh.
- Đơn xin vay vốn Ngân hàng và phương án trả lãi (theo mẫu của Ngân hàng).
** Ngoài ra tuỳ trường hợp cụ thể, khách hàng có thể cần chuẩn bị thêm một số giấy tờ khác liên quan (Báo cáo thuế 2 năm gần nhất, Báo cáo tài chính 01 năm gần nhất, Giấy sở hữu cơ sở vật chất…).