Đánh giá xe Kia Sorento 2014: Bản facelift mạnh mẽ
Kia Sorento 2014 được trình làng với 3 phiên bản, trong đó có 2 phiên bản sử dụng động cơ dầu mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu cùng nhiều trang bị tiện nghi vượt trội so với các đối thủ.

Kia Sorento 2014
Ngoại thất

Đánh giá Kia Sorento 2014 là bản facelift về ngoại hình của thế hệ trước
Đánh giá xe Kia Sorento 2014 là một bản facelift về ngoại hình so với thế hệ trước. Điểm mới của Sorento 2014 là ở cụm đèn sương mù phía trước cùng cụm đèn hậu phía sau xe. Kích thước tổng thể của xe được giữ nguyên với chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.685x1.885x1.710 (mm) và chiều dài cơ sở 2.700 mm, cùng khoảng sáng gầm xe 185 mm.
Đầu xe

![]() |
![]() |
Thân xe

![]() |
![]() |
Đuôi xe

![]() |
![]() |
Nội thất

Đánh giá Sorento 2014 không có sự thay đổi về nội thất
So với phiên bản năm 2011, đánh giá Sorento 2014 về thiết kế nội thất không có sự thay đổi nào. Xe vẫn sử dụng vô-lăng có tích hợp các nút bấm điều khiển, một màn hình 7 inch ở trung tâm cùng hệ thống ghế lái chỉnh điện 10 hướng...
Xe được trang bị điều hòa hai vùng độc lập cùng hệ thống lọc khí ion, dàn âm thanh DVD 6 loa, tích hợp GPS, Bluetooth. Ngoài ra còn có các cổng kết nối AUX, USB, Ipod giúp kết nối các thiết bị đa phương tiện bên ngoài.
Điểm khác nhau ở trang bị tiện nghi giữa phiên bản hộp số sàn và hai phiên bản số tự động gồm: chế độ điện thoại rảnh tay tích hợp trên vô-lăng, cửa sổ trời Panorama, tựa đầu tự động điều chỉnh hạn chế chấn thương, nhớ hai vị trí ghế
Hàng ghế thứ 2 của xe khá rộng rãi, thoải mái cho người dùng trong khi hàng ghế thứ 3 sẽ chỉ dành cho những người có chiều cao dưới 1m65. Khi sử dụng hàng ghế thứ 3, không gian chứa đồ của xe sẽ khá chật hẹp, chỉ đủ cho những chiếc vali nhỏ.
Hình ảnh các trang bị tiện nghi trong nội thất Sorento 2014:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vận hành

Kia Sorento 2014 được trang bị 3 phiên bản động cơ
Sorento 2014 phiên bản máy dầu 2.2L kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, sản sinh công suất tối đa 195 mã lực tại vòng tua 3.800 v/ph và mô-men xoắn cực đại 422 Nm tại 1.800 - 2500 v/ph. Với sức mạnh này, xe có thể đạt tốc độ từ 0-100 km/h trong 9,3 giây, vận tốc tối đa đạt 190 km/h. Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này chỉ dừng ở 5,9 l /100 km.
Sorento 2014 phiên bản máy dầu 2.2L kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, vẫn có công suất là 195 mã lực nhưng mô-men xoắn lại cao hơn, đạt 437 Nm tại 1.800 - 2.500 v/ph. Phiên bản này có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 9,7 giây, vận tốc tối đa đạt 190 km/h cùng mức tiêu thụ nhiên liệu 6,7 l/100 km.
Phiên bản động cơ xăng duy nhất là bản động cơ Theta II MPI 2.4L, sản sinh công suất tối đa174 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 227 Nm tại vòng tua 3750. Xe có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 10.5 giây, vận tốc tối đa đạt 190 km/h. Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này là 8,8 l/100 km.
Các trang bị an toàn trên xe bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, ga tự động, hệ thống chống trộm, camara lùi hiển thị trên màn hình DVD. Riêng hai phiên bản số tự động còn có hệ thống cân bằng điện từ ESP, nút khởi động và chìa khóa thông minh, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, 6 túi khí (phiên bản số sàn chỉ có 2 túi khí).
Giá bán của các phiên bản Kia Sorento 2014 lần lượt là: động cơ dầu được trang bị hộp số sàn có giá 903 triệu đồng, trong khi đó phiên bản máy dầu số tự động là 998 triệu và phiên bản động cơ xăng có mức giá 970 triệu.
Các thông số kỹ thuật
|
Thông số |
KIA Sorento 2WD DAT 2014 |
KIA Sorento 2WD GAT 2014 |
KIA Sorento 2WD MT 2014 |
|---|---|---|---|
|
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
|
Dáng xe |
Gầm cao 7 chỗ |
Gầm cao 7 chỗ |
Gầm cao 7 chỗ |
|
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
7 |
|
Số cửa |
5 |
5 |
5 |
|
Kiểu động cơ |
Dầu I4 |
Xăng I4 |
Dầu I4 |
|
Dung tích động cơ |
2.2L |
2.4L |
2.2L |
|
Công suất cực đại |
195 mã lực, tại 3.800 vòng/phút |
174 mã lực, tại 6.000 vòng/phút |
195 mã lực, tại 3.800 vòng/phút |
|
Moment xoắn cực đại |
437Nm, tại 1800-2500 vòng/phút |
227Nm, tại 3750 vòng/phút |
422Nm, tại 1800-2500 vòng/phút |
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Số sàn 6 cấp |
|
Kiểu dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
|
Tốc độ cực đại |
190km/h |
190km/h |
190km/h |
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h |
9,70 |
10,80 |
9,30 |
|
Mức tiêu hao nhiên liệu |
l/100km |
l/100km |
5,90l/100km |
|
Thể tích thùng nhiên liệu |
72L |
72L |
72L |
|
Kích thước tổng thể (mm) |
4.685x1.885x1.700 |
4.685x1.885x1.700 |
4.685x1.885x1.710 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
185 |
185 |
185 |
|
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5,40 |
5,40 |
5,45 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.748 |
1.720 |
1.720 |
|
Hệ thống treo trước |
Độc lập McPherson |
Độc lập McPherson |
Kiểu McPherson |
|
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Đa liên kết |
|
Hệ thống phanh trước |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
|
Hệ thống phanh sau |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
|
Thông số lốp |
235/60R18 |
235/60R18 |
235/60R18 |
|
Mâm xe |
Hợp kim 18" |
Hợp kim 18" |
Hợp kim 18" |
|
Đời xe |
2014 |
2014 |
2014 |
|
Chất liệu ghế |
Da |
Da |
Da |
|
Chỉnh điện ghế |
Hai ghế trước chỉnh điện |
Hai ghế trước chỉnh điện |
Ghế lái chỉnh điện |
|
Màn hình DVD |
Có |
Có |
Có |
|
Bluetooth |
Có |
Có |
Có |
|
Loa |
6 loa |
6 loa |
|
|
Điều hòa |
2 vùng có hốc gió hàng ghế sau |
2 vùng có hốc gió hàng ghế sau |
|
|
Nút điều khiển trên tay lái |
Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Điều khiển hành trình |
Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Điều khiển hành trình |
Điều khiển hệ thống giải trí, |
|
Cửa sổ trời |
1 cửa sổ trời |
1 cửa sổ trời |
2 cửa sổ trời |
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Chỉnh, gập điện |
Chỉnh, gập điện |
Chỉnh, gập điện |
|
Star stop engine |
Có |
Có |
Có |
|
Số lượng túi khí |
6 túi khí |
6 túi khí |
2 túi khí |
|
Phanh ABS |
Có |
Có |
Có |
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Không |
Không |
Không |
|
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD |
Không |
Không |
Không |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM |
Không |
Không |
Không |
|
Cảm biến lùi |
Có |
Có |
Có |
|
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Nguồn: Đánh giá xe
Các tin khác
- Đánh giá xe BMW i8 2015: Xe cũ có gì hấp dẫn?
- Ford Everest 2010 sau 11 năm sử dụng liệu còn đáng đầu tư?
- Đánh giá xe Land Rover Range Rover Evoque 2014: Nữ hoàng gầm cao 5 chỗ hạng sang
- Mitsubishi Attrage có “yếu” như lời đồn?
- Đánh giá xe Land Rover 2018 - Mẫu SUV sang trọng và quyến rũ nhất phân khúc


















