Đánh giá xe Kia Sorento 2014: Bản facelift mạnh mẽ

06/05/2015

Kia Sorento 2014 được trình làng với 3 phiên bản, trong đó có 2 phiên bản sử dụng động cơ dầu mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu cùng nhiều trang bị tiện nghi vượt trội so với các đối thủ.

Kia Sorento 2014 1

Kia Sorento 2014

Ngoại thất

Đánh giá Kia Sorento 2014 là bản facelift về ngoại hình của thế hệ trước 1

Đánh giá Kia Sorento 2014 là bản facelift về ngoại hình của thế hệ trước

Đánh giá xe Kia Sorento 2014 là một bản facelift về ngoại hình so với thế hệ trước. Điểm mới của Sorento 2014 là ở cụm đèn sương mù phía trước cùng cụm đèn hậu phía sau xe. Kích thước tổng thể của xe được giữ nguyên với chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.685x1.885x1.710 (mm) và chiều dài cơ sở 2.700 mm, cùng khoảng sáng gầm xe 185 mm.

Đầu xe

Đầu xe Kia Sorento 2014

Đầu xe Kia Sorento 2014 1 Đầu xe Kia Sorento 2014 2

Thân xe

Thân xe Kia Sorento 2014

Thân xe Kia Sorento 2014 1 thân xe Kia Sorento 2014 2

Đuôi xe

Đuôi xe Kia Sorento 2014

Đuôi xe Kia Sorento 2014 1 Đuôi xe Kia Sorento 2014 2

Nội thất

Đánh giá Sorento 2014 không có sự thay đổi về nội thất 1

Đánh giá Sorento 2014 không có sự thay đổi về nội thất

So với phiên bản năm 2011, đánh giá Sorento 2014 về thiết kế nội thất không có sự thay đổi nào. Xe vẫn sử dụng vô-lăng có tích hợp các nút bấm điều khiển, một màn hình 7 inch ở trung tâm cùng hệ thống ghế lái chỉnh điện 10 hướng...

Xe được trang bị điều hòa hai vùng độc lập cùng hệ thống lọc khí ion, dàn âm thanh DVD 6 loa, tích hợp GPS, Bluetooth. Ngoài ra còn có các cổng kết nối AUX, USB, Ipod giúp kết nối các thiết bị đa phương tiện bên ngoài.

Điểm khác nhau ở trang bị tiện nghi giữa phiên bản hộp số sàn và hai phiên bản số tự động gồm: chế độ điện thoại rảnh tay tích hợp trên vô-lăng, cửa sổ trời Panorama, tựa đầu tự động điều chỉnh hạn chế chấn thương, nhớ hai vị trí ghế

Hàng ghế thứ 2 của xe khá rộng rãi, thoải mái cho người dùng trong khi hàng ghế thứ 3 sẽ chỉ dành cho những người có chiều cao dưới 1m65. Khi sử dụng hàng ghế thứ 3, không gian chứa đồ của xe sẽ khá chật hẹp, chỉ đủ cho những chiếc vali nhỏ.

Hình ảnh các trang bị tiện nghi trong nội thất Sorento 2014:

Nội thất xe Kia Sorento 2014 Nội thất xe Kia Sorento 2014 2
Nội thất xe Kia Sorento 2014 3 Nội thất xe Kia Sorento 2014 4
Nội thất xe Kia Sorento 2014 5 Nội thất xe Kia Sorento 2014 6

Vận hành

Kia Sorento 2014 được trang bị 3 phiên bản động cơ 1

Kia Sorento 2014 được trang bị 3 phiên bản động cơ

Sorento 2014 phiên bản máy dầu 2.2L kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, sản sinh công suất tối đa 195 mã lực tại vòng tua 3.800 v/ph và mô-men xoắn cực đại 422 Nm tại 1.800 - 2500 v/ph. Với sức mạnh này, xe có thể đạt tốc độ từ 0-100 km/h trong 9,3 giây, vận tốc tối đa đạt 190 km/h. Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này chỉ dừng ở 5,9 l /100 km.

Sorento 2014 phiên bản máy dầu 2.2L kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, vẫn có công suất là 195 mã lực nhưng mô-men xoắn lại cao hơn, đạt 437 Nm tại 1.800 - 2.500 v/ph. Phiên bản này có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 9,7 giây, vận tốc tối đa đạt 190 km/h cùng mức tiêu thụ nhiên liệu 6,7 l/100 km.

Phiên bản động cơ xăng duy nhất là bản động cơ Theta II MPI 2.4L, sản sinh công suất tối đa174 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 227 Nm tại vòng tua 3750. Xe có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 10.5 giây, vận tốc tối đa đạt 190 km/h. Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này là 8,8 l/100 km.

Các trang bị an toàn trên xe bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, ga tự động, hệ thống chống trộm, camara lùi hiển thị trên màn hình DVD. Riêng hai phiên bản số tự động còn có hệ thống cân bằng điện từ ESP, nút khởi động và chìa khóa thông minh, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, 6 túi khí (phiên bản số sàn chỉ có 2 túi khí).

Giá bán của các phiên bản Kia Sorento 2014 lần lượt là: động cơ dầu được trang bị hộp số sàn có giá 903 triệu đồng, trong khi đó phiên bản máy dầu số tự động là 998 triệu và phiên bản động cơ xăng có mức giá 970 triệu.

Các thông số kỹ thuật

Thông số

KIA Sorento 2WD DAT 2014
998 triệu

KIA Sorento 2WD GAT 2014
914 triệu

KIA Sorento 2WD MT 2014
897 triệu

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước

Lắp ráp trong nước

Lắp ráp trong nước

Dáng xe

Gầm cao 7 chỗ

Gầm cao 7 chỗ

Gầm cao 7 chỗ

Số chỗ ngồi

7

7

7

Số cửa

5

5

5

Kiểu động cơ

Dầu I4

Xăng I4

Dầu I4

Dung tích động cơ

2.2L

2.4L

2.2L

Công suất cực đại

195 mã lực, tại 3.800 vòng/phút

174 mã lực, tại 6.000 vòng/phút

195 mã lực, tại 3.800 vòng/phút

Moment xoắn cực đại

437Nm, tại 1800-2500 vòng/phút

227Nm, tại 3750 vòng/phút

422Nm, tại 1800-2500 vòng/phút

Hộp số

Tự động 6 cấp

Tự động 6 cấp

Số sàn 6 cấp

Kiểu dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Tốc độ cực đại

190km/h

190km/h

190km/h

Thời gian tăng tốc 0-100km/h

9,70

10,80

9,30

Mức tiêu hao nhiên liệu

l/100km

l/100km

5,90l/100km

Thể tích thùng nhiên liệu

72L

72L

72L

Kích thước tổng thể (mm)

4.685x1.885x1.700

4.685x1.885x1.700

4.685x1.885x1.710

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700

2.700

2.700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

185

185

185

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5,40

5,40

5,45

Trọng lượng không tải (kg)

1.748

1.720

1.720

Hệ thống treo trước

Độc lập McPherson

Độc lập McPherson

Kiểu McPherson

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Thanh xoắn

Đa liên kết

Hệ thống phanh trước

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Hệ thống phanh sau

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Thông số lốp

235/60R18

235/60R18

235/60R18

Mâm xe

Hợp kim 18"

Hợp kim 18"

Hợp kim 18"

Đời xe

2014

2014

2014

Chất liệu ghế

Da

Da

Da

Chỉnh điện ghế

Hai ghế trước chỉnh điện

Hai ghế trước chỉnh điện

Ghế lái chỉnh điện

Màn hình DVD

Bluetooth

Loa

6 loa

6 loa

 

Điều hòa

2 vùng có hốc gió hàng ghế sau

2 vùng có hốc gió hàng ghế sau

 

Nút điều khiển trên tay lái

Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Điều khiển hành trình

Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Điều khiển hành trình

Điều khiển hệ thống giải trí,

Cửa sổ trời

1 cửa sổ trời

1 cửa sổ trời

2 cửa sổ trời

Gương chiếu hậu chỉnh điện

Chỉnh, gập điện

Chỉnh, gập điện

Chỉnh, gập điện

Star stop engine

Số lượng túi khí

6 túi khí

6 túi khí

2 túi khí

Phanh ABS

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Không

Không

Không

Hệ thống phân bổ lực phanh EBD

Không

Không

Không

Hệ thống cân bằng điện tử ESP

Hệ thống ổn định thân xe VSM

Không

Không

Không

Cảm biến lùi

Camera lùi

Nguồn: Đánh giá xe

Đánh giá xe

Đánh giá xe BMW i8 2015: Xe cũ có gì hấp dẫn?

Đánh giá BMW i8 2015 để thấy được những nét đẹp nổi bật của dòng xe này khiến cho giới yêu xe cực kỳ yêu thích. Vẻ sang trọng, hiện đại và tốc độ đề được mọi người đánh giá...

Văn hóa xe

Lái xe ngược chiều trên cao tốc, chủ ô tô giải thích do 'nhầm đường'

Dù đã có người chặn lại và giải thích về việc lái xe chạy ngược chiều trên cao tốc, song người điều khiển chiếc ô tô chạy "nhầm đường" này vẫn cố chấp không chịu quay đầu.

Tin đã lưu