Giá lăn bánh 3 mẫu xe hot phân khúc hạng A
Kia Morning, Hyundai Grand i10, VinFast Fadil hiện đang là 3 mẫu xe hot của phân khúc hạng A. Vậy giá lăn bánh của các mẫu xe này có sự chênh lệch như thế nào?
Kia Morning, Hyundai Grand i10, VinFast Fadil đều là những mẫu ô tô thành công trên dải đất hình chữ S với nghìn xe chốt đơn thành công hàng tháng. Đây cũng là những mẫu xe phổ thông mà mọi người thường xuyên bắt gặp lăn bánh trên đường.
Theo thông tin banxe, trận chiến giành thị phần phân khúc hạng A dường như chỉ là cuộc chơi giữa 3 mẫu xe hot này với doanh số khá ngang ngửa nhau và mỗi mẫu ô tô đều từng vươn lên giữ ngôi vương phân khúc, thậm chí không ít lần lọt top xe bán chạy.
Thời gian gần đây, Kia Morning tỏ ra yếu thế hơn hẳn so với Grand i10 và Fadil, tuy nhiên sự kiện ra mắt thế hệ mới ngày 14/11 vừa qua được cho sẽ giúp chiến binh này lật ngược tình thế.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh cụ thể của 3 mẫu xe hot thuộc phân khúc hạng A trong tháng 11/2020:
Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 cung cấp tới khách hàng Việt 9 phiên bản cùng 2 biến thể sedan và hatchback, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn chiếc xe phù hợp với nhu cầu cũng như sở thích của mình. Hiện xe đang được niêm yết giá từ 315-415 triệu đồng, giá lăn bánh từ 334.130.700-462.280.700 đồng, tùy phiên bản và khu vực cụ thể.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 từ 334.130.700-462.280.700 đồng.
Ảnh: Tin rao oto.com.vn
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
Hyundai Grand i10 bản MT Base - 1.0L | 315.000.000 | 356.280.700 | 353.130.700 | 337.280.700 | 335.705.700 | 334.130.700 |
Hyundai Grand i10 bản MT - 1.0L | 355.000.000 | 398.680.700 | 395.130.700 | 379.680.700 | 377.905.700 | 376.130.700 |
Hyundai Grand i10 bản AT - 1.0L | 380.000.000 | 425.180.700 | 421.380.700 | 406.180.700 | 404.280.700 | 402.380.700 |
Hyundai Grand i10 bản MT Base - 1.2L | 340.000.000 | 382.780.700 | 379.380.700 | 363.780.700 | 362.080.700 | 360.380.700 |
Hyundai Grand i10 bản MT - 1.2L | 380.000.000 | 425.180.700 | 421.380.700 | 406.180.700 | 404.280.700 | 402.380.700 |
Hyundai Grand i10 bản AT - 1.2L | 405.000.000 | 451.680.700 | 447.630.700 | 432.680.700 | 430.655.700 | 428.630.700 |
Hyundai Grand i10 bản Sedan MT Base - 1.2L | 350.000.000 | 393.380.700 | 389.880.700 | 374.380.700 | 372.630.700 | 370.880.700 |
Hyundai Grand i10 bản MT Sedan - 1.2L | 390.000.000 | 435.780.700 | 431.880.700 | 416.780.700 | 414.830.700 | 412.880.700 |
Hyundai Grand i10 bản Sedan AT - 1.2L | 415.000.000 | 462.280.700 | 458.130.700 | 443.280.700 | 441.205.700 | 439.130.700 |
Kia Morning
Ở thế hệ thứ 4, Kia Morning đã cắt giảm lượng phiên bản từ 4 xuống còn 2 và đồng giá 439 triệu đồng. Giá niêm yết của mẫu xe này là từ 470.915.700-494.305.700 đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
Kia Morning GT-Line và X-Line | 439.000.000 | 494.305.700 | 489.915.700 | 475.305.700 | 473.110.700 | 470.915.700 |
VinFast Fadil
Tin tức bán xe cho hay, dù sinh sau đẻ muộn nhưng VinFast Fadil đang làm nên chuyện ngay trên chính quê hương của mình với doanh số vô cùng ấn tượng. Xe có 3 phiên bản với giá niêm yết từ 425-499 triệu đồng, chưa ưu đãi.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
VinFast Fadil 2020 bản Tiêu chuẩn | 359.600.000 | 387.374.700 | 387.374.700 | 368.374.700 | 368.374.700 | 368.374.700 |
VinFast Fadil 2020 bản Nâng cao | 389.200.000 | 417.418.700 | 417.418.700 | 398.418.700 | 398.418.700 | 398.418.700 |
VinFast Fadil 2020 bản Cao Cấp | 426.600.000 | 455.379.700 | 455.379.700 | 436.379.700 | 436.379.700 | 436.379.700 |