Hyundai Santa Fe 2021 vừa chính thức giới thiệu tại Việt Nam với 6 phiên bản cùng giá bán từ 1.030 - 1.340 tỷ đồng. Dưới đây là bảng giá lăn bánh cho từng phiên bản cụ thể của mẫu xe này.
Sau rất nhiều tin tức đồn đoán cũng như sự chờ đợi từ giới quan tâm xe hơi, Hyundai Santa Fe 2021 cuối cùng cũng đã được ra mắt chính thức tại thị trường Việt Nam. Ở thế hệ thứ 5, Santa Fe nhận được nhiều nâng cấp cả về ngoại hình lẫn trang bị, động cơ và an toàn.
Thế hệ mới của Hyundai Santa Fe được giới banxe đánh giá là "ngon" hơn hẳn không chỉ so với đời cũ mà ngay cả đối thủ Kia Sorento. Đi cùng với sự nâng cấp là chính sách tăng giá bán từ hãng.
Theo đó, Hyundai Santa Fe All New vẫn có 6 phiên bản song giá bán niêm yết từ 1.030 - 1.340 tỷ đồng, tức đắt hơn thế hệ cũ 35-95 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 mới ra mắt Việt Nam:
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2021 mới nhất nằm trong khoảng từ 1.152 - 1.544 tỷ đồng.
Ảnh: Hyundai
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn
KHOẢN PHÍ |
MỨC PHÍ |
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.030.000.000 |
1.030.000.000 |
1.030.000.000 |
1.030.000.000 |
1.030.000.000 |
Phí trước bạ |
123.600.000 |
103.000.000 |
123.600.000 |
113.300.000 |
103.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
15.450.000 |
15.450.000 |
15.450.000 |
15.450.000 |
15.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.191.823.400 |
1.171.223.400 |
1.172.823.400 |
1.162.523.400 |
1.152.223.400 |
KHOẢN PHÍ |
MỨC PHÍ |
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.130.000.000 |
1.130.000.000 |
1.130.000.000 |
1.130.000.000 |
1.130.000.000 |
Phí trước bạ |
135.600.000 |
113.000.000 |
135.600.000 |
124.300.000 |
113.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
16.950.000 |
16.950.000 |
16.950.000 |
16.950.000 |
16.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.305.323.400 |
1.282.723.400 |
1.286.323.400 |
1.275.023.400 |
1.263.723.400 |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt
KHOẢN PHÍ |
MỨC PHÍ |
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.190.000.000 |
1.190.000.000 |
1.190.000.000 |
1.190.000.000 |
1.190.000.000 |
Phí trước bạ |
142.800.000 |
119.000.000 |
142.800.000 |
130.900.000 |
119.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
17.850.000 |
17.850.000 |
17.850.000 |
17.850.000 |
17.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.373.423.400 |
1.349.623.400 |
1.354.423.400 |
1.342.523.400 |
1.330.623.400 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt
KHOẢN PHÍ |
MỨC PHÍ |
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.290.000.000 |
1.290.000.000 |
1.290.000.000 |
1.290.000.000 |
1.290.000.000 |
Phí trước bạ |
154.800.000 |
129.000.000 |
154.800.000 |
141.900.000 |
129.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
19.350.000 |
19.350.000 |
19.350.000 |
19.350.000 |
19.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.486.923.400 |
1.461.123.400 |
1.467.923.400 |
1.455.023.400 |
1.442.123.400 |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp
KHOẢN PHÍ |
MỨC PHÍ |
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.240.000.000 |
1.240.000.000 |
1.240.000.000 |
1.240.000.000 |
1.240.000.000 |
Phí trước bạ |
148.800.000 |
124.000.000 |
148.800.000 |
136.400.000 |
124.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
18.600.000 |
18.600.000 |
18.600.000 |
18.600.000 |
18.600.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.430.173.400 |
1.405.373.400 |
1.411.173.400 |
1.398.773.400 |
1.386.373.400 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp
KHOẢN PHÍ |
MỨC PHÍ |
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
Giá niêm yết |
1.340.000.000 |
1.340.000.000 |
1.340.000.000 |
1.340.000.000 |
1.340.000.000 |
Phí trước bạ |
160.800.000 |
134.000.000 |
160.800.000 |
147.400.000 |
134.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
20.100.000 |
20.100.000 |
20.100.000 |
20.100.000 |
20.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.543.673.400 |
1.516.873.400 |
1.524.673.400 |
1.511.273.400 |
1.497.873.400 |
>> Bảng giá và ưu đãi xe ô tô Kia tháng 5/2021