Thông số kỹ thuật Isuzu D-Max mới ra mắt Việt Nam
Isuzu D-Max mới ra mắt Việt Nam với 3 phiên bản cùng giá bán từ 630-850 triệu đồng.
Thông tin banxe cho biết, D-Max 2021 đã được hãng Isuzu chính thức ra mắt Việt Nam vào ngày 16/4/2021 với 3 phiên bản thay vì 4 như trước, gồm LS 1.9 MT 4x2, LS 1.9 AT 4x2 và 1.9 AT 4x4 TYPE Z.
Ở thế hệ mới, Isuzu D-Max được cho là có sự lột xác về thiết kế, bổ sung thêm nhiều tính năng, trang bị đáng giá.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Isuzu D-Max mới ra mắt Việt Nam được tin tức bán xe cập nhật cụ thể:
Isuzu D-Max mới nhất tại Việt Nam. Ảnh: Ngô Minh
Thông số | D-Max LS 1.9 MT 4x2 | D-Max LS 1.9 AT 4x2 | D-Max 1.9 AT 4x4 TYPE Z |
Kích thước | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.295 x 1.860 x 1.785 | 5.295 x 1.860 x 1.795 | |
Lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao) (mm)
|
1.485 x 1.530 x 465
|
||
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.125 | ||
Vệt bánh xe trước/sau | 1.570/1.570 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225 | 235 | |
Bánh kính vòng quay tối thiểu (m)
|
6,3 | ||
Trọng lượng bản thân (kg)
|
1.820 | 1.840 | 1.940 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 2.700 | ||
Tải trọng (kg)
|
555 | 535 | 505 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 76 | ||
Ngoại thất |
|||
Cụm đèn trước | Bi-LED Projector, thay đổi góc chiếu, tích hợp đèn chạy ban ngày LED | Bi-LED Projector, tự động bật/ tắt, thay đổi góc chiếu và tích hợp đèn chạy ban ngày LED |
|
Đèn sương mù
|
Halogen | LED | |
Hệ thống gạt nước | Tích hợp chế độ gạt mưa gián đoạn | Tự động với cảm biến nước mưa | |
Tay nắm cửa ngoài
|
Mạ crôm | ||
Kính chiếu hậu ngoài | Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện | ||
Ăng-ten | Dạng cột | ||
Tay nắm cửa bửng sau | Mạ crôm | ||
Bậc lên xuống | Có | ||
Cản sau | Màu đen | ||
Lót sàn thùng xe | Có | ||
Bảo vệ gầm | Thép | ||
Nội thất |
|||
Số chỗ ngồi
|
05 | ||
Vô lăng | Nhựa cao cấp, tích hợp phím điều khiển, điều chỉnh lên xuống | Bọc da, tích hợp phím điều khiển, điều chỉnh lên xuống | |
Ốp trang trí đồng hồ táp lô | Nhựa cao cấp | Bọc da | |
Đồng hồ táp lô
|
Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | ||
Hàng ghế trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, tựa tay trung tâm | ||
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da (Đen/Nâu) | |
Táp pi cửa xe | Nhựa mềm cao cấp | ||
Hộc cửa gió 2 bên
|
Viền trang trí nhựa đen bóng | ||
Táp lô điều khiển công tắc cửa | Viền trang trí nhựa đen bóng | ||
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | Nhựa mềm cao cấp | ||
Tay chốt mở cửa trong | Chrome | ||
Kính chiếu hậu cabin | Điều chỉnh độ sáng theo ngày/đêm | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm | Không | Có | |
Mở cửa thông minh | Không | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Hệ thống điều hòa
|
Chỉnh tay | Tự động hai vùng độc lập | |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Không | Có | |
Hệ thống giải trí
|
Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Bluetooth, USB | Màn hình cảm ứng 9 inch, kết nối Bluetooth, USB | |
Số loa
|
04 | 06 | |
Cổng sạc nhanh | USB 5V/2.1A (02) | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện
|
Tự động nâng và hạ với chức năng chống kẹt | ||
Ổ cắm điện (12V, 120W) | Có | ||
Thảm lót sàn | Có | ||
Động cơ và vận hành |
|||
Model
|
RZ4E-MID | ||
Loại động cơ | dầu 1.9L, 4 xy-lanh thẳng hàng, Intercooler VGS Turbo, Common rail | ||
Dung tích xy-lanh
|
1898 | ||
Công suất cực đại (PS (KW)/rpm)
|
150 (110)/3600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
350/1800-2600 | ||
Công thức bánh xe
|
4x2 (Cầu sau / Rear ) | 4x4 | |
Máy phát điện | 12V-90A | ||
Tiêu chuẩn khí thải
|
EURO 4 | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống gài cầu
|
- | Gài cầu điện tử | |
Tỉ số truyền cuối | 4.100 | ||
Hệ thống treo trước/sau | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn/Nhíp | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Trợ lực lái
|
Thủy lực | ||
Lốp xe
|
255/65R17 | 265/60R18 | |
La-zăng
|
17 inch, hợp kim nhôm màu bạc | 18 inch, hợp kim nhôm màu đen nhám | |
An toàn |
|||
Túi khí
|
02 | 07 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | ||
Hệ thống phanh thông minh | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Không | Có | |
Ra-đa sau | Không | Có | |
Đèn báo dừng khẩn cấp | Có | ||
Dây đai an toàn hàng ghế đầu
|
ELR x 2 với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | ||
Dây đai an toàn hàng ghế thứ hai | ELR x 3 | ||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Cửa sau | ||
Thanh gia cường cửa xe | Tất cả các cửa |
Isuzu D-Max thuộc phân khúc bán tải, tham gia vào cuộc đua giành thị phần cùng loạt cái tên đình đám như Ford Ranger, Mazda BT-50, Toyota Hilux. Những cải tiến trên thế hệ mới hy vọng sẽ giúp D-Max cải thiện được doanh số bán hàng thời gian tới.